THIẾT BỊ BƠM MỠ CÔNG NGHIỆP THÙNG 20 LÍT BẰNG KHÍ NÉN
Model : HV
Nhà sản xuất : Jolong / Taiwan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Thiết kế cấu trúc xi lanh khí nén kép mang lại sự ổn định cao hơn trong quá trình vận hành, tăng lưu lượng và vật liệu đầu ra mượt mà hơn.
- Mâm ép được thiết kết đặt biệt khít kín vào thùng chứa mỡ khi vận hành giảm thiểu lượng mỡ tiêu hao
- Vòng seal trên đĩa ép được chế tạo đặc biệt phù hợp với mỡ và các vật liệu độ nhớt cao như mực in
- Xy lanh cho phép làm việc với mỡ độ nhớt cao và các loại mỡ không thể bơm bằng máy thông thường.
- Thiết kế lưu lượng đầu ra lớn phù hợp với các dây chuyền sản xuất khác nhau hoặc nhu cầu sử dụng lưu lượng lớn.
- Thích hợp cho thùng chứa mỡ 5 gallon nguyên bản từ mọi quốc gia.
- Bơm được làm bằng hợp kim nhôm.
- Áp dụng loại mỡ 00 # ~ 3 # thông thường. Đối với dầu mỡ đặc biệt, vui lòng liên hệ với chúng tôi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Capacity
Air input
Ratio
Grease out put
Rate
Grease type
N.W
G.W
CU.FT
HV102
20 L
3 - 7 bar
40 - 100 psi
50 : 1
150 - 300 bar 2000 - 5000 psi
26g / cycle
00 # ~ 3 #
97 kgs
125 kgs
28.2"
HV302
20 L
32 : 1
96 - 224 bar 1280 - 3200 psi
34g / cycle
00 # ~ 3 #
80 kgs
102 kgs
20.1"
HV301C
20 L
45 : 1
180 - 405 bar 2700 - 5850 psi
9 g/cycle
00 # ~ 3 #
71.5 kgs
92.5 kgs
20.8"
HV107
20 L
4 - 9 bar
60 - 130 psi
45 : 1
180 - 405 bar 2700 - 5850 psi
9 g/cycle
00 # ~ 3 #
57.5 kgs
78.7 kgs
17.8"
THIẾT BỊ BƠM MỠ CÔNG NGHIỆP THÙNG 20 LÍT BẰNG KHÍ NÉN
Model : HV
Nhà sản xuất : Jolong / Taiwa..
Liên hệ
THIẾT BỊ BƠM MỠ CÔNG NGHIỆP THÙNG 20 LÍT BẰNG KHÍ NÉN
Model : HV
Nhà sản xuất : Jolong / Taiwan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Thiết kế cấu trúc xi lanh khí nén kép mang lại sự ổn định cao hơn trong quá trình vận hành, tăng lưu lượng và vật liệu đầu ra mượt mà hơn.
- Mâm ép được thiết kết đặt biệt khít kín vào thùng chứa mỡ khi vận hành giảm thiểu lượng mỡ tiêu hao
- Vòng seal trên đĩa ép được chế tạo đặc biệt phù hợp với mỡ và các vật liệu độ nhớt cao như mực in
- Xy lanh cho phép làm việc với mỡ độ nhớt cao và các loại mỡ không thể bơm bằng máy thông thường.
- Thiết kế lưu lượng đầu ra lớn phù hợp với các dây chuyền sản xuất khác nhau hoặc nhu cầu sử dụng lưu lượng lớn.
- Thích hợp cho thùng chứa mỡ 5 gallon nguyên bản từ mọi quốc gia.
- Bơm được làm bằng hợp kim nhôm.
- Áp dụng loại mỡ 00 # ~ 3 # thông thường. Đối với dầu mỡ đặc biệt, vui lòng liên hệ với chúng tôi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Capacity
Air input
Ratio
Grease out put
Rate
Grease type
N.W
G.W
CU.FT
HV103
200 L
4 - 9 bar
60 - 130 psi
45 : 1
180 - 405 bar 2700 - 5850 psi
9g/cycle
00 # ~ 3 #
232 kgs
295 kgs
64.9"
HV104
200 L
3 - 7 bar
40 - 100 psi
50 : 1
150 - 300 bar 2000 - 5000 psi
26g/cycle
00 # ~ 3 #
201 kgs
262.8 kgs
64.9"
THIẾT BỊ BƠM MỠ CÔNG NGHIỆP THÙNG 20 LÍT BẰNG KHÍ NÉN
Model : HV
Nhà sản xuất : Jolong / Taiwa..
Liên hệ
THIẾT BỊ BƠM MỠ BÒ BẰNG TAY
Xuất xứ: Jolong/Taiwan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Thích hợp với các loại mỡ bò loại thùng tròn 20L
Cơ động, bơm bằng tay thích hợp với mọi vị trí
Chân đứng chịu lực vững chắc
Thích hợp cho tất cả các loại máy móc, xe cộ, máy bay, vv Các công cụ hữu hiệu mà dầu mỡ có thể được truyền mạnh mẽ cho mục đích bôi trơn và bảo trì..
Các loại thông thường 00#~2#
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Capacity
Deliver Rate
Hose lenght
N.W
G.W
CU.FT
H20-GS
20 L
4 cc / cycle
3 m / 6 ft
4.5 kgs
7.0 kgs
3.5"
H20-G
20 L
4 cc / cycle
3 m / 6 fte
4.5 kgs
7.0 kgs
4.0"
HG101
30 L
3.6 g / cycle
3 m / 6 ft
10.5 kgs
13.5 kgs
5.1"
THIẾT BỊ BƠM MỠ BÒ BẰNG TAY
Xuất xứ: Jolong/Taiwan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Thích hợp với c..
Liên hệ
CÂY BƠM DẦU BẰNG KHÍ NÉN JOLONG D75-O
Xuất xứ: JOLONG - TAIWAN
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Phù hợp cho phép sử dụng bơm trên các phuy dầu/nhớt 50 gallons ( 200 L)
- Phù hợp cho các nhà máy bảo dưỡng, bảo trì và workshop.
- Cho phép điều chỉnh áp suất và lưu lượng dầu đầu ra bằng cách tăng hoặc giảm áp khí đầu cấp.
- Bộ phân bơm được thiết kế với cơ cấu bơm và piston hút dầu độc lập nhau. Tránh tình trạng rò rỉ khí nén vào đường dầu cấp .
LOẠI DẦU :
- Phù hợp loại đầu độ nhớt 0#-120# hoặc các môi chất không chứa thành phần ăn mòn .
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Capacity
Air pressure
Ratio
Pressure output
Flow rate
Hose lenght
Weight
Oil viscosity
CU.FT
PUMP TANK 200 LIT
D75-O
200L
4-9 bar
60-130 psi
5 : 1
20-45 bar
300-650 psi
16L/min
20 ft
3 met
19.0 Kgs
0#-120#
1.2"
D75-OM
CÂY BƠM DẦU BẰNG KHÍ NÉN JOLONG D75-O
Xuất xứ: JOLONG - TAIWAN
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Phù..
0đ
THIẾT BỊ BƠM DẦU BẰNG TAY
Xuất xứ: Jolong/Taiwan
Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu
Đặc tính:
1. Sử dụng bơm tay cách thức hoạt động dễ dàng, tiện lợi và nhanh chóng
2. Trọng lượng nhẹ, ko cần điện giúp khả năng sử dụng thiết bị tiện lợi.
3. Thích hợp cho máy móc, phương tiện, hàng không.
Các loại dầu có thể sử dụng:
1. Thích hợp cho các loại dầu bôi trơn động cơ, nhớt hộp số. Không sử dụng các dung môi ăn mòn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model
Capacity
Deliver Rate
Hose lenght
N.W
G.W
CU.FT
H20-O
20 L
65 cc / cycle
3 m / 6 ft
6.5 kgs
7.0 kgs
2.2"
HO701
20 L
100 cc/cycle
3 m / 6 ft
6.5 kgs
7.5 kgs
2.2"
HO501
20 L
100 cc / cycle
3m / 6 ft
4.5 kgs
5.0 kgs
1"
THIẾT BỊ BƠM DẦU BẰNG TAY
Xuất xứ: Jolong/Taiwan
Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu
..
Liên hệ
BÌNH BƠM DẦU NHỚT JOLONG OF
Nhà sản xuất : JOLONG - TAIWAN
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Dung tích bình chứa 20L, 40L, 60L
- Tỉ số nén 1:1. 5:1, 16:1 phù hợp với nhiều yêu cầu sử dụng khác nhau.
- Độ nhớt từ #0 - #200. Bánh xe di động tiện lợi .
- Hệ thống bơm và đường nhớt ra là 2 đường tách biệt đảm bảo chất lượng nhớt đầu ra không ảnh hưởng nhiệt.
- Thân bơm được chế taoh từ hợp kim nhôm cho độ bền cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Capacity
Air pressure
Ratio
Pressure output
Flow rate
Hose lenght
Weight
Oil viscosity
CU.FT
TYPE INCLUDED OIL TANK
OF201
40 Lit
4 - 9 bar
5 : 1
20 - 45 bar
140 c.c
3 met
25 kgs
0#~120#
7.8"
OF202
40 Lit
4 - 9 bar
16 : 1
64 - 144 bar
80 c.c
3 met
26 kgs
140#~200#
7.8"
OF203
60 Lit
4 - 9 bar
5 : 1
20 - 45 bar
140 c.c
3 met
29 kgs
0#~120#
11.2"
OF204
60 Lit
4 - 9 bar
16 : 1
64 - 144 bar
80 c.c
3 met
30 kgs
140#~200#
11.2"
OF205
60 Lit
4 - 9 bar
1 : 1
4 - 9 bar
150 c.c
3 met
24 kgs
0#~120#
8.8"
https://shorten.asia/wuwApUcV
BÌNH BƠM DẦU NHỚT JOLONG OF
Nhà sản xuất : JOLONG - TAIWAN
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Dung ..
Liên hệ
TUA VÍT LỰC ĐỊNH LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI
Model: RTDZ
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Được thiết kế cho phép sử dụng trong môi trường ngành điện với vỏ bọc dụng cụ cách điện 1000V
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Khả năng cách điện lên đến 1000V
Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu trượt giúp ngăn chặn sự quá lực
Điều chỉnh lực siết dễ dàng với thang chia lực hiển thị rõ ràng
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 3%
S.I. MODEL
RTDZ260CN
RTDZ500CN
TORQUE RANGE
[cN・m]
MIN.~MAX.
60~260
100~500
GRAD.
2
5
METRIC MODEL
26RTDZ
50RTDZ
TORQUE RANGE
[kgf・cm]
MIN.~MAX.
6~26
10~50
GRAD.
0.2
0.5
APPLICABLE SCREW
SMALL SCREW
M4(M4.5)
M5,M6
TAPPING SCREW
M4
(M4.5)
DIMENSION
[mm]
OVERALL LENGTH
L'
150
183
GRIP
L1
110
126
W1
32
33.2
W2
39
47
SHAPE
HEXAGON
OCTAGON
D1
42
50
D3
12
D4
30
35
D5
30.5
33
WEIGHT [kg]
0.22
0.38
Lưu ý :
Không bao gồm đầu Bits. Tham khảo các loại đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi,vui lòng xem tại đây
TUA VÍT LỰC ĐỊNH LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI
Model: RTDZ
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Được th..
Liên hệ
TUA VÍT LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI
Model: RNTDZ
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Được thiết kế cách điện 1000V cho các công việc trong ngành điện
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cài đặt sẵn lực siết
Khả năng cách điện 1000V, chống điện giật cho người sử dụng
Đặc tính tương tự như model RTDZ nhưng dải lực sử dụng cao hơn
Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu trượt ( Rotary slip ) ngăn chặn sự quá lực
Cài đặt sẵn lực siết nên phù hợp sử dụng trên các dây chuyền sản xuất
Hình dạng đặc thù của tay nắm giúp chống trượt khi sử dụng lâu
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 3%
MODEL
RNTDZ260CN
RNTDZ500CN
RANGE[cN・m]
MIN.~MAX.
100~260
200~500
RANGE[kgf・cm]
MIN.~MAX.
10~26
20~50
RANGE[lbf・in]
MIN.~MAX.
10~22
20~40
APPLICABLE SCREW
SMALL SCREW
M4(M4.5)
M4
TAPPING SCREW
M5,M6
(M4.5)
Dimension [mm]
BODY
L1
120
134
OVERALL LENGTH
L2
126
140
BODY
L3
10
15
GRIP
W1
32
33.5
W2
40
47.5
BODY
D1
42
50
D2
5
6
D3
12
D4
23
26
D5
30.5
33
WEIGHT [Kg]
0.24
0.34
Lưu ý :
Đầu Bits là được bán rời. Để tham khảo các đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi, vui lòng xem tại đây
TUA VÍT LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI
Model: RNTDZ
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Được thiết kế c..
Liên hệ
BƠM MỠ ĐỊNH LƯỢNG JOLONG APD
Nhà sản xuất: JOLONG / TAIWAN
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Có thể lắp thêm cảm biến để có thể kiểm soát dầu đầu ra và lượng dầu trở lại máy
- Sử dụng xylanh quay tròn giúp dầu đầu ra không bị ảnh hưởng bởi áp suất và độ nhớt cũng như nhiệt độ dầu không bị ảnh hưởng
- Cho phép điều chỉnh lưu lượng dầu ra, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của khách hàng
- Loại mỡ sử dụng NLGI No.0 ~ No.3 , chất lỏng nửa rắn hoặc độ nhớt cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Capacity
(cm3/stroke)
Min operation pressure lubricant
Pressure range lubricant
Min operation pressure Barometric
Pressure range Barometric
Bearable pressure on lubricant
Grease range
Weight
APD001A
0.01 - 0.1 cc
1.5MPA
15 kgs
1.5 - 4.9 M
(15 - 49Kgs)
0.3 MPA
3 kgs
0.3 - 0.7 MPA
(3kgs - 7kgs)
5 MPA
(50 kgs )
NLGI
No.0 - No.3
0.9 kgs
APD010A
0.5 - 1.0 c.c
12 MPA
120 kgs
1.2 kgs
APD050A
0.5 - 5.0 c.c
1.6 kgs
APD300A
3.0 - 30 c.c
2.3 kgs
BƠM MỠ ĐỊNH LƯỢNG JOLONG APD
Nhà sản xuất: JOLONG / TAIWAN
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Có th..
Liên hệ
BỘ ĐIỀU ÁP DẦU MỠ JOLONG RD
Xuất xứ : Jolong - Taiwan
DESCRIPTIONS :
- Cho phép điều chỉnh và giữ ổn định áp suất làm việc tại cuối trạm cấp dầu, mỡ hoặc chất lỏng.
- Áp suất làm việc từ 0 - 39 Mpa,
THỐNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Inlet thread
Out let thread
Pressure range
Maximum pressure fluid
Weight
RD100
3/8" PS
3/8" PS
0 - 9.8 MPa
39.2 MPa
400 kgs
1.8 kgs
RD250
0.2 - 25 MPa
RD400
4.9 - 39.2 MPa
BỘ ĐIỀU ÁP DẦU MỠ JOLONG RD
Xuất xứ : Jolong - Taiwan
DESCRIPTIONS :
- Cho phép điều chỉn..
Liên hệ
BỘ ĐIỀU ÁP DẦU MỞ JOLONG RDS110
Nhà sản xuất : JOLONG - TAIWAN
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Cho phép điều chỉnh và giữ ổn định áp suất làm việc,
- Áp suất làm việc 0 -9.8 Mpa, Đồng hồ hiển thị áp nhiên liệu làm việc .
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Inlet thread
Out let thread
Pressure range
Maximum pressure fluid
Weight
RDS110
1/4" PS
1/4" PS
0 - 9.8 MPa
10.8 MPa
110 kgs
1.6 kgs
BỘ ĐIỀU ÁP DẦU MỞ JOLONG RDS110
Nhà sản xuất : JOLONG - TAIWAN
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Cho phé..
Liên hệ
BỘ ĐIỀU ÁP DẦU MỠ JOLONG RDS350
Nhà sản xuất : Jolong - Taiwan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Áp suất làm việc cao lên đến 41.5 Mpa.
- Làm từ vật liệu chống mài mòn tăng độ bền
- Thiết kế đặc biệt dễ dàng bảo dưỡng,
- Đa seal làm kín
- Hệ thống kiểm soát độ chính xác áp suất cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Inlet thread
Out let thread
Pressure range
Maximum pressure fluid
Weight
RDS350
3/4" PS
3/4" PS
0.5 - 41.5 MPa
41.5 MPa
6000 PSI
8.6 kgs
BỘ ĐIỀU ÁP DẦU MỠ JOLONG RDS350
Nhà sản xuất : Jolong - Taiwan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Áp ..
Liên hệ
SÚNG BƠM MỠ ĐO LƯU LƯỢNG JOLONG NP-010
Xuất xứ : Jolong / Đài Loan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Áp lực sử dụng max 7500 psi
- Độ nhớt mỡ cho phép sử dụng #0 - #200
- Tiêu chuẩn chất lượng EU
- Phù hợp sử dụng cho bơm mỡ khí nén, bơm mỡ bằng tay.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Maximum pressure
Inlet
Out let
Grease viscosity
Weight
NP-010
7500 psi
1/4"
-
00 # ~ 3 #
1620 g
SÚNG BƠM MỠ ĐO LƯU LƯỢNG JOLONG NP-010
Xuất xứ : Jolong / Đài Loan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Áp lự..
Liên hệ
ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG DẦU -NHỚT JOLONG
Model: M101
Xuất xứ : JOLONG / Taiwan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Đồng hồ đo lưu lượng dầu -nhớt hiển thị kim
- Cho kết quả đo chính xác, phù hợp với hầu hết các loại dầu nhớt trên thị trườn
- Đầu vào 1/4" đầu ra 1/4"
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Inlet
Outlet
N.W.
M101
1/4"
1/4"
630 g
ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG DẦU -NHỚT JOLONG
Model: M101
Xuất xứ : JOLONG / Taiwan
MÔ TẢ SẢN PHẨM..
Liên hệ
ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG DẦU NHỚT ĐIỆN TỬ JOLONG
Model: M102
Xuất xứ : Jolong/Taiwan
Vỏ bọc cao su bên ngoài
Đồng hồ đo điện tử đảm bảo độ chính xác cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Inlet
Outlet
N.W.
M201
1/2"
1/2"
520g
ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG DẦU NHỚT ĐIỆN TỬ JOLONG
Model: M102
Xuất xứ : Jolong/Taiwan
Vỏ bọc cao..
Liên hệ
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP KHÍ NÉN 2 ĐƠN VỊ JOLONG
Model M301 - M302
Xuất xứ : Jolong / Đài Loan
- Áp khí đo từ 0-11 bar, 0-160 psi.
- Vạch chia áp thấp và áp cao giúp người dùng dễ dàng nhật biết.
- 2 thang đo, Điều chỉnh áp khí dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Inlet
Outlet
N.W.
M301
1/4"
1/4"
220g
M302
1/4"
1/4"
220g
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP KHÍ NÉN 2 ĐƠN VỊ JOLONG
Model M301 - M302
Xuất xứ : Jolong / Đài Loan
..
Liên hệ
CUỘN DÂY BƠM MỠ TỰ RÚT JOLONG
Model : RE010
Xuất xứ: Jolong / Taiwan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Chiều dài cuộn dây 15m, đường kính 1/4"
- Cho phép sử dụng hầu hết tất cả các loại mỡ, tự cuộn lại giúp gọn gàng không gian làm việc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Applied to
Inlet
Outlet
N.W.
G.W.
Hose Length
Packing
RE010
Grease
1/4"
1/4"
19.2 kgs
20.2 kgs
1/4" x 15 M
Box
CUỘN DÂY BƠM MỠ TỰ RÚT JOLONG
Model : RE010
Xuất xứ: Jolong / Taiwan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
..
Liên hệ
CUỘN DÂY BƠM DẦU NHỚT TỰ RÚT JOLONG
Model: RE020
Xuất xứ: Jolong / Đài Loan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Chiều dài cuộn dây 15m, đường kính trong 1/4"
- Phù hợp sử dụng cho tất cả các loại dầu nhớt.
- Tự cuộn lại giúp làm gọn không gian làm việc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Applied to
Inlet
Outlet
N.W.
G.W.
Hose Length
Packing
RE020
Oil
1/2"
1/2"
19.8 kgs
20.8 kgs
1/2" x 15 M
Box
CUỘN DÂY BƠM DẦU NHỚT TỰ RÚT JOLONG
Model: RE020
Xuất xứ: Jolong / Đài Loan
MÔ TẢ SẢN..
Liên hệ
CẦN SIẾT LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI PQLZ
Model: PQLZ
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Khả năng cách điện Max AC1000V ngăn người tai nạn bởi bị điện giật
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Accuracy ±3%
S.I. MODEL
PQLZ25N
PQLZ100N4
TORQUE RANGE
[N・m]
MIN.~MAX.
5~25
20~100
GRAD.
0.25
1
METRIC MODEL
225PQLZ
900PQLZ4
TORQUE RENGE
[kgf・cm]
MIN.~MAX.
50~250
200~900
GRAD.
2.5
10
MAX. HAND FORCE[N]
143
350
DIMENSION[mm]
EFFECTIVE LENGTH(L)
155
255
OVERALL LENGTH(L')
227
334
SQ. DRIVE(a)
9.53
12.7
SQ. DRIVE(b)
11
14
HEAD(R)
15.5
19.5
HEAD(h)
24.5
34.5
HEAD(S)
26.5
32.5
BODY(m)
23
31.2
BODY(n)
14.2
17.2
BODY(φD)
30
38
WEIGHT[kg]
0.28
0.8
CẦN SIẾT LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI PQLZ
Model: PQLZ
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Khả năng các..
Liên hệ
CẦN XIẾT LỰC CÀI SẴN CÁCH ĐIỆN TOHNICHI QSPZ
Model: QSPZ
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Được thiết kế làm trong môi trường điện, cách điện AC1000V
Khả năng cách điện Max AC1000V ngăn người tai nạn bởi bị điện giật
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT.
Accuracy ±3%
MODEL
QSPZ25N
QSPZ100N4
S.I. RANGE[N・m]
MIN.~MAX.
5~25
20~100
METRIC RANGE[kgf・cm]
MIN.~MAX.
50~250
200~1000
AMERICAN RANGE[lbf・in]
MIN.~MAX.
50~200
100~750
MAX. HAND FORCE[N]
143
350
DIMENSION[mm]
EFFECTIVE LENGTH(L)
155
255
OVERALL LENGTH(L')
227
334
SQ. DRIVE(a)
9.53
12.7
SQ. DRIVE(b)
11
14
HEAD(R)
15.5
19.5
HEAD(h)
24.5
34.5
HEAD(S)
26.5
32.5
BODY(m)
23
31.2
BODY(n)
14.2
17.2
BODY(φD)
30
38
WEIGHT[kg]
0.28
0.8
CẦN XIẾT LỰC CÀI SẴN CÁCH ĐIỆN TOHNICHI QSPZ
Model: QSPZ
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Được thiết..
Liên hệ
CỜ LÊ CÂN LỰC HIỂN THỊ ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model: CPT / CPT-G
Xuất xứ: Tohnichi / Nhật Bản
Dụng cụ với màn hình hiển thị LED, cho phép dụng cụ làm việc ở những khu vực thiếu sáng.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Có thể lưu trữ và truy xuất dữ liệu thông qua cổng USB
Giao diện trực quan, đèn LED cảnh báo hiển thị mức độ lực siết hiện tại đề phòng sự quá lực
Thân dụng cụ được làm từ Aluminum làm tăng độ cứng chắc và độ bền
Với chứng chỉ theo tiêu chuẩn Châu Âu CE, cho phép sản phẩm sử dụng trên phạm vi toàn thế giới.
Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type I Class C
Phần mềm nhận dạng Excel là công cụ nhập dữ liệu cho quản lý dữ liệu Excel® . Có thể được dowload miễn phí.
Các đầu siết chuyển đổi được cung cấp bởi Tohnichi mang đến nhiều sự lựa chọn tốt nhất ch người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
MODEL
CPT20X10D-G
CPT50X12D-G
CPT100X15D-G
CPT200X19D-G
CPT280X22D-G
TORQUE RANGE
[N・m]
MIN. ~ MAX.
4~20
10~50
20~100
40~200
56~280
1 DIGIT
0.02
0.05
0.1
0.2
TORQUE RANGE
[kgf・cm]
MIN. ~ MAX.
40~200
100~500
200~1000
400~2000
560~2800
1 DIGIT
0.2
0.5
1
2
TORQUE RANGE
[kgf・m]
MIN. ~ MAX.
0.4~2
1~5
2~10
4~20
5.6~28
1 DIGIT
0.002
0.005
0.01
0.02
TORQUE RANGE
[lbf・in]
MIN. ~ MAX.
36~180
100~440
200~880
360~1700
500~2400
1 DIGIT
0.2
0.5
1
0.2
TORQUE RANGE
[lbf・ft]
MIN. ~ MAX.
3~14.5
7.5~36
15~73
30~150
42~200
1 DIGIT
0.02
0.05
0.1
0.2
MAX. HAND FORCE [N]
81.6
196.9
275.5
428.3
466.7
DIMENSION
[mm]
EFFECTIVE LENGTH
L
245
254
363
467
600
OVERALL LENGTH
L'1
280.5
282.5
384.5
475.5
591.5
L'2
330
339
475.5
556
700
SQ. DRIVE
a
9.5
12.7
19
b
11
15.5
23
HEAD
C
32
40
63
h
32
40
55
WEIGHT [kg]
0.63
0.65
0.85
1.37
1.76
MODEL
CPT20X10D-G-SET
CPT50X12D-G-SET
CPT100X15D-G-SET
CPT200X19D-G-SET
CPT280X22D-G-SET
STANDARD ACCESSORIES
RATCHET HEAD
TQH10D
TQH12D
TQH15D
TQH19D
TQH22D
STORAGE CASE
CPT Small case (844)
CPT Large case (845)
BATTERY
AA Ni-mh Battery x 2
CỜ LÊ CÂN LỰC HIỂN THỊ ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model: CPT / CPT-G
Xuất xứ: Tohnichi / Nhật Bản
Dụn..
Liên hệ
CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model: CTA2/CTA2-G
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cờ lê siết lực đo góc hiển thị điện tử với Snug-Torque và chức năng cài đặt góc siết. Thậm chí thích hợp tùy chỉnh cho kết nối Bluetooth trên các thiết bị CTA2-BT / CTA2-G-BT
Được ứng dụng cho kiểm soát góc siết bu lông trên các dây chuyền sản xuất, bảo trì và dịch vụ sau bán hàng.
Bao gồm phần mềm quản lý dữ liệu thông qua PC
Khi lực siết vượt qua ngưỡng lực cài đặt Snug-Torque, giá trị trên màn hình hiển thị giá trị góc siết,khi đạt đến góc cài đặt, âm báo sẽ tắt và đèn LED phát sáng báo hiệu đã đử góc siết.
Các chức năng trên dụng cụ CTA và CTA-P có thể thao tác dễ dàng với một phím bấm để điều chỉnh Snug - Torque và góc siết.
Sản phẩm có thể sử dụng trên phạm vi toàn cầu bao gồm cả khu vực EU
Được thiết kế chế tạo theo các tiêu chuẩn ISO 6789 Type I Class C.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
MODEL
CTA50N2×12D-G
CTA100N2×15D-G
CTA200N2×19D-G
CTA360N2×22D-G
CTA500N2×22D-G
CTA850N2×32D-G
TORQUE RANGE
[N・m]
MIN. ~ MAX.
(2.5)10~50
(5)20~100
(10)40~200
(18)72~360
(25)100~500
(43)170~850
1 DIGIT
0.05
0.1
0.2
0.4
0.5
1
TORQUE RANGE
[kgf・cm]
MIN. ~ MAX.
(25)100~500
(50)200~1000
(100)400~2000
(180)720~3600
(250)1000~5000
-
1 DIGIT
0.5
1
2
4
5
-
TORQUE RANGE
[kgf・m]
MIN. ~ MAX.
(0.25)1~5
(0.5)2~10
(1)4~20
(1.8)7~36
(2.5)10~50
(4.3)17~85
1 DIGIT
0.005
0.01
0.02
0.05
0.1
TORQUE RANGE
[lbf・in]
MIN. ~ MAX.
(22.5)100~450
(45)200~900
(88)350~1750
(159)640~3150
(220)880~4400
-
1 DIGIT
0.5
1
2
5
-
TORQUE RANGE
[lbf・ft]
MIN. ~ MAX.
(1.85)7.5~36.5
(3.8)15~75
(7.5)30~150
(13)52~260
(18)72~360
(31)124~620
1 DIGIT
0.05
0.1
0.2
0.5
1
ANGLE MEASURING
RANGE
MIN. ~ MAX.
0~999°
1 DIGIT
1°
ANGLE ACCURACY
±2° + 1 Stelle (Winkelgeschwindigkeit 30°/s ~ 180°/s beim Drehen der Schraube um 90°)
MAX. HAND FORCE[N]
196.9
275.5
428.3
498.6
549.5
608
DIMENSION
[mm]
EFFECTIVE LENGTH
L
254
363
467
722
910
1398
OVERALL LENGTH
L’
282
384
475
713
949
1387
HEAD
d3
12
15
19
22
32
WEIGHT[kg]
0.58
0.63
0.78
1.13
4
5.14
Accuracy ±1%
CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model: CTA2/CTA2-G
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
ĐẶC TÍNH CHUNG :..
Liên hệ
CẦN XIẾT LỰC TRUYỀN DỮ LIỆU TOHNICHI
Model: CEM3-GBTA
Maker: Tohnichi / Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Truyền dữ liệu lực xiết qua hệ thống kết nối wireless module bluetooth
- Theo dõi góc xiết và điểm đạt lực
- Giao thức kết nối 2 chiều : nhận tín hiệu yêu cầu lực xiết và phản hồi trạng thái lực về PC sau khi hoàn thành.
- Cho phép kết nối với phần mềm TDMS ( Bán riêng ) để xây dựng hệ thống quản lý dữ liệu lực xiết .
VIDEO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ±1%
Model
Torque Range
Over Length
Weight
Duplex Communication
N.m
kgf.m
flb.ft
mm
Kg
CEM10N3x8D-G-BTA
2-10
0.2-1.0
1.5-7.3
212
0.54
CEM20N3x10D-G-BTA
4-20
0.4-2.0
3.0-14.5
214
0.55
CEM50N3x12D-G-BTA
10-50
1.0-5.0
7.5-36.0
282
0.66
CEM100N3x15D-G-BTA
20-100
2.0-10.0
15.0-73.0
384
0.71
CEM200N3x19D-G-BTA
40-200
4.0-20.0
30.0-150.0
475
0.86
CEM360N3x22D-G-BTA
72-360
7.2-36.0
52.0-260.0
713
1.21
CEM500N3x22D-G-BTA
100-500
10.0-50.0
73.0-360.0
949
4.08
CEM850N3x32D-G-BTA
170-850
17.0-85.0
124-620
1387
5.22
CẦN XIẾT LỰC TRUYỀN DỮ LIỆU TOHNICHI
Model: CEM3-GBTA
Maker: Tohnichi / Nhật Bản
MÔ T..
Liên hệ
CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model: CEM3-G-WF
Maker : Tohnichi / Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
2.4/5 GHz wireless LAN tương thích với phiên bản CEM3-G
Tuân theo tiêu chuẩn IEEE 802.11
Bao gồm cả 2 phiên bản dùng để kiểm tra hoặc dùng để xiết lực.
VIDEO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ±1%
Model
Torque Range
Over Length
Weight
Duplex Communication
N.m
kgf.m
flb.ft
mm
Kg
CEM10N3x8D-G-WF
2-10
0.2-1.0
1.5-7.3
212
0.54
CEM20N3x10D-G-WF
4-20
0.4-2.0
3.0-14.5
214
0.55
CEM50N3x12D-G-WF
10-50
1.0-5.0
7.5-36.0
282
0.66
CEM100N3x15D-G-WF
20-100
2.0-10.0
15.0-73.0
384
0.71
CEM200N3x19D-G-WF
40-200
4.0-20.0
30.0-150.0
475
0.86
CEM360N3x22D-G-WF
72-360
7.2-36.0
52.0-260.0
713
1.21
CEM500N3x22D-G-WF
100-500
10.0-50.0
73.0-360.0
949
4.08
CEM850N3x32D-G-WF
170-850
17.0-85.0
124-620
1387
5.22
CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model: CEM3-G-WF
Maker : Tohnichi / Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :..
Liên hệ